Microsoft Teams là một nền tảng cộng tác hỗ trợ giao tiếp và cộng tác trong các nhóm, công ty và tổ chức. Nó là một phần của bộ Microsoft 365 (trước đây là Office 365) và cung cấp nhiều tính năng cũng như công cụ để nâng cao khả năng làm việc từ xa, họp online và làm việc nhóm.
Nhiều tổ chức sử dụng Microsoft Teams sử dụng nó cho khả năng nhắn tin tức thời và hội thảo video . Vì nó cũng có khả năng tương thích cao với các ứng dụng khác của Microsoft nên đây là công cụ tốt nhất dành cho các công ty sử dụng Word, Excel và các công cụ năng suất khác.
Cho dù bạn đang sử dụng ứng dụng với tư cách cá nhân hay tổ chức, bảng tổng hợp các Phím tắt Microsoft Teams này sẽ giúp bạn sử dụng tất cả các chức năng thiết yếu của nó dễ dàng hơn.
Windows | macOS | Web | Chức năng |
Phím tắt chung | |||
Ctrl + Dấu chấm (.) | Cmnd + Dấu chấm (.) | Ctrl + Dấu chấm (.) | Hiển thị shortcut. |
Ctrl+E | Cmnd + E | Ctrl+Alt+E | Đi tới Tìm kiếm. |
Ctrl + Dấu gạch chéo (/) | Cmnd + Dấu gạch chéo (/) | Ctrl + Dấu gạch chéo (/) | Hiển thị các lệnh. |
Ctrl + Shift + F | Cmnd + Shift + F | Ctrl + Shift + F | Mở bộ lọc. |
Ctrl + G | Cmnd + G | Ctrl + Shift + G | Đi đến một nhóm hoặc kênh cụ thể. |
Ctrl + Dấu (`) | Ctrl + Dấu (`) | Mở cửa sổ ứng dụng. | |
Ctrl + N | Cmnd + N | Left Alt + N | Bắt đầu một cuộc chat mới. |
Ctrl + Dấu phẩy (,) | Cmnd + Dấu phẩy (,) | Ctrl + Shift + Dấu phẩy (,) | Mở cài đặt. |
F1 | F1 | Ctrl+F1 | Mở Trợ giúp. |
Esc | Esc | Esc | Đóng. |
Ctrl + Dấu bằng ( = ) | Cmnd + Dấu bằng ( = ) | Phóng to. | |
Ctrl + Dấu trừ (-) | Cmnd + Dấu trừ (-) | Thu nhỏ. | |
Ctrl + 0 | Reset lại mức zoom. | Reset lại mức zoom. | |
Điều hướng | |||
Ctrl + 1 | Cmnd + 1 | Ctrl + Shift + 1 | Mở Activity. |
Ctrl + 2 | Cmnd + 2 | Go to the previous list item. | Mở Chat. |
Ctrl + 3 | Cmnd + 3 | Ctrl + Shift + 3 | Mở Teams. |
Ctrl + 4 | Cmnd + 4 | Ctrl + Shift + 4 | Mở Calendar. |
Ctrl + 5 | Cmnd + 5 | Ctrl + Shift + 5 | Mở Calls. |
Ctrl + 6 | Cmnd + 6 | Ctrl + Shift + 6 | Mở tập tin. |
Left Alt + phím mũi tên lên | Left Opt + phím mũi tên lên | Left Alt + phím mũi tên lên | Đi tới mục danh sách tiếp theo. |
Left Alt+phím mũi tên xuống | Left Opt + phím mũi tên xuống | Left Alt+phím mũi tên xuống | Di chuyển đội đã chọn lên. |
Ctrl + Shift + Phím mũi tên lên | Cmnd + Shift + Phím mũi tên lên | Di chuyển nhóm đã chọn lên. | |
Ctrl + Shift + Phím mũi tên xuống | Cmnd + Shift + Phím mũi tên xuống | Di chuyển đội đã chọn xuống. | |
Ctrl + Shift + H | Cmnd + Shift + H | Mở menu History | |
Ctrl + Shift + F6 | Cmnd + Shift + F6 | Ctrl + Shift + F6 | Chuyển đến phần trước. |
Ctrl + F6 | Cmnd + F6 | Ctrl + F6 | Đi đến phần tiếp theo. |
Tin nhắn | |||
Ctrl + N | Opt + Shift + C | Alt + N | Bắt đầu một cuộc chat mới. |
Alt + Shift + C | Opt + Shift + C | Alt + Shift + C | Đi đến hộp soạn thư. |
Ctrl + Shift + X | Cmnd + Shift + X | Ctrl + Shift + X | Mở rộng hộp soạn thư. |
Ctrl + Enter | Cmnd + Return | Ctrl + Enter | Gửi tin nhắn. |
Shift + Enter | Shift + Return | Shift + Enter | Bắt đầu một dòng mới. |
Alt + Shift + R | Opt + Shift + R | Alt + Shift + R | Trả lời một chủ đề. |
Ctrl + Shift + I | Ctrl + Shift + I | Đánh dấu thư là quan trọng. | |
Ctrl+F | Cmnd + F | Ctrl+F | Tìm kiếm tin nhắn chat hoặc kênh hiện tại. |
Gọi Video | |||
Ctrl + Shift + A | Cmnd + Shift + A | Ctrl + Shift + A | Chấp nhận cuộc gọi video. |
Ctrl + Shift + S | Cmnd + Shift + S | Ctrl + Shift + S | Chấp nhận cuộc gọi âm thanh. |
Ctrl + Shift + D | Cmnd + Shift + D | Ctrl + Shift + D | Từ chối cuộc gọi. |
Ctrl + Shift + C | Cmnd + Shift + C | Ctrl + Shift + C | Bắt đầu cuộc gọi âm thanh. |
Ctrl + Shift + U | Cmnd + Shift + U | Bắt đầu gọi video. | Bắt đầu cuộc gọi video. |
Ctrl + Shift + H | Cmnd + Shift + H | Kết thúc cuộc gọi âm thanh. | |
Ctrl + Shift + H | Cmnd + Shift + H | Kết thúc cuộc gọi video. | |
Ctrl + Shift + M | Cmnd + Shift + M | Ctrl + Shift + M | Chuyển đổi tắt tiếng. |
Ctrl + Phím cách | Opt + Phím cách | Ctrl + Phím cách | Tạm thời bật tiếng. |
Ctrl + Shift + L | Cmnd + Shift + L | Ctrl + Shift + L | Thông báo giơ tay (trình đọc màn hình). |
Ctrl + Shift + K | Cmnd + Shift + K | Ctrl + Shift + K | Nâng hoặc hạ tay của bạn. |
Ctrl + Shift + E | Cmnd + Shift + E | Ctrl + Shift + E | Bắt đầu phiên chia sẻ màn hình. |
Ctrl + Shift + O | Cmnd + Shift + O | Chuyển đổi video. | |
Ctrl + Alt + Shift + T | Ctrl + Alt + Shift + T | Chia sẻ màn hình chuyển động cao. | |
Ctrl + Shift + F | Ctrl + Shift + F | Lọc danh sách hiện tại. | |
Ctrl + Shift + Phím cách | Cmnd + Shift + Phím cách | Ctrl + Shift + Phím cách | Đi tới thanh công cụ chia sẻ. |
Ctrl + Shift + D | Cmnd + Shift + D | Từ chối chia sẻ màn hình. | |
Ctrl + Shift + A | Cmnd + Shift + A | Chấp nhận chia sẻ màn hình. | |
Ctrl + Shift + Y | Cmnd + Shift + Y | Chấp nhận mọi người từ thông báo sảnh. | |
Ctrl + Shift + P | Cmnd + Shift + P | Mở menu cài đặt nền. | |
Alt + Shift + N | Opt + Shift + N | Alt + Shift + N | Lên lịch cuộc họp. |
Alt + Dấu chấm (.) | Opt + Dấu chấm (.) | Alt + Dấu chấm (.) | Đi đến thời điểm hiện tại. |
Ctrl + Alt + Phím mũi tên trái | Ctrl + Alt + Phím mũi tên trái | Ctrl + Alt + Phím mũi tên trái | Đi tới ngày hoặc tuần trước đó. |
Ctrl + Alt + Phím mũi tên phải | Ctrl + Alt + Phím mũi tên phải | Ctrl + Alt + Phím mũi tên phải | Chuyển sang ngày hoặc tuần tiếp theo. |
Ctrl + Alt + 1 | Cmnd + Opt + 1 | Ctrl + Alt + 1 | Xem ngày. |
Ctrl + Alt + 2 | Cmnd + Opt + 2 | Ctrl + Alt + 2 | Xem tuần làm việc. |
Ctrl + Alt + 3 | Cmnd + Opt + 3 | Ctrl + Alt + 3 | Xem tuần. |
Ctrl + S | Cmnd + S | Ctrl + S | Lưu hoặc gửi yêu cầu họp. |
Alt + Shift + J | Opt + Shift + J | Alt + Shift + J | Tham gia từ chi tiết cuộc họp. |
Alt + Shift + S | Opt + Shift + S | Alt + Shift + S | Đi đến thời gian được đề xuất. |